🔍
Search:
ĐAU NHÓI
🌟
ĐAU NHÓI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
몸이 바늘로 찌르는 것처럼 아프다.
1
ĐAU NHỨC, ĐAU NHÓI, ĐAU Ê ẨM:
Cơ thể đau như bị kim châm.
-
☆
Tính từ
-
1
살갗이 따끔거릴 만큼 덥다.
1
ĐAU BUỐT:
Nóng như muốn cháy da.
-
2
살을 찌르는 것처럼 아프다.
2
ĐAU NHÓI, RÁT:
Đau như việc cắt vào da.
-
3
눈길이나 충고 등이 매우 비판적이고 날카롭다.
3
SẮC LẠNH:
Ánh mắt hay lời khuyên rất sắc bén và mang tính phê phán.
-
☆
Tính từ
-
1
쑤시는 것처럼 아프다.
1
ĐAU NHÓI, ĐAU NHỨC:
Đau như bị đâm.
-
2
배 속이 쓸리듯이 아프다.
2
ĐAU NHÓI:
Đau như trong bụng bị cào xé.
-
3
마음이 쑤시는 것처럼 아프고 괴롭다.
3
NHỨC NHỐI:
Lòng đau và khổ sở như bị đâm.
-
Động từ
-
1
뼈마디나 몸의 일부가 오래 눌려서 피가 잘 통하지 못하다.
1
TÊ:
Xương hoặc một phần của cơ thể bị ấn lâu nên máu huyết lưu thông không tốt.
-
2
뼈마디나 몸의 일부가 쑥쑥 쑤시다.
2
NHỨC, NHỨC MỎI:
Xương hoặc một phần cơ thể đau nhức.
-
3
가슴이나 마음이 못 견딜 정도로 아픈 느낌이 들다.
3
NHÓI, NHÓI LÒNG, ĐAU NHÓI:
Ngực hay lòng có cảm giác đau đến mức không chịu nổi.
-
Động từ
-
2
따가울 정도로 몹시 더운 느낌이 자꾸 들다.
2
ĐAU RÁT, NÓNG RÁT:
Thường có cảm giác rất nóng đến mức rát.
-
3
마음의 자극을 받아 찔리는 듯한 느낌이 자꾸 들다.
3
THÂM THÚY, SẮC BÉN:
Thường có cảm giác như bị kim châm vì bị kích động trong lòng.
-
1
찔리거나 꼬집히는 것처럼 따갑게 아픈 느낌이 자꾸 들다.
1
ĐAU NHÓI:
Thường có cảm giác đau như bị kim châm hoặc bị cấu véo.
-
Tính từ
-
2
따가울 정도로 몹시 덥다.
2
ĐAU RÁT, NÓNG RÁT:
Rất nóng đến mức rát.
-
3
마음의 자극을 받아 찔리는 듯한 느낌이 있다.
3
THÂM THÚY, SẮC BÉN:
Có cảm giác như bị kim châm vì bị kích động trong lòng.
-
1
찔리거나 꼬집히는 것처럼 아프다.
1
ĐAU NHÓI:
Đau như bị như bị kim châm hoặc bị cấu véo.
-
Tính từ
-
2
따가울 정도로 몹시 덥다.
2
ĐAU RÁT, NÓNG RÁT:
Rất nóng đến mức rát.
-
3
마음의 자극을 받아 자꾸 찔리는 듯한 느낌이 있다.
3
THÂM THÚY, SẮC BÉN:
Có cảm giác như hay bị như bị kim châm vì bị kích động trong lòng.
-
1
찔리거나 꼬집히는 것처럼 자꾸 따갑게 아프다.
1
ĐAU NHÓI:
Thường đau nhói một cách nóng rát như bị như bị kim châm hoặc bị cấu véo.
-
☆
Tính từ
-
1
뼈마디나 몸의 일부가 오래 눌려서 피가 잘 통하지 못하여 감각이 둔하고 아리다.
1
TÊ:
Xương hoặc một phần của cơ thể bị ấn lâu nên máu huyết lưu thông không tốt, mất cảm giác và tê dại.
-
2
뼈마디나 몸의 일부가 쑥쑥 쑤시듯이 아프다.
2
ĐAU NHỨC, NHỨC MỎI:
Xương hoặc một phần cơ thể đau như bị nhức.
-
3
가슴이나 마음이 못 견딜 정도로 아프다.
3
NHÓI, NHÓI LÒNG, ĐAU NHÓI:
Ngực hay lòng đau đến mức không chịu nổi.
-
Tính từ
-
1
맵거나 독하여 혀가 찌르는 듯이 아픈 느낌이 있다.
1
CAY XÈ. CAY RÁT:
Cay hoặc hắc nên có cảm giác đau như thể lưỡi bị cứa.
-
2
상처나 피부 등이 찌르는 듯이 아프다.
2
RÁT, ĐAU NHÓI:
Vết thương hoặc da... đau như thể bị cứa.
-
3
마음이 몹시 아프다.
3
CHUA XÓT, CAY ĐẮNG:
Rất đau lòng.
-
Tính từ
-
1
불에 데거나 찔리거나 얻어맞은 것처럼 아프다.
1
ĐAU NHÓI, ĐAU NHỨC, ĐAU BUỐT, ĐAU RÁT:
Đau như bỏng lửa, bị đâm hay bị đánh.
-
2
마음에 찔리는 것이 있어 불편하다.
2
BỨT RỨT, NHỨC NHỐI:
Không thoải mái do có điều ray rứt trong lòng.
-
Động từ
-
1
따가울 정도로 몹시 더운 느낌이 자꾸 들다.
1
NÓNG RÁT, NÓNG CHÁY:
Thường có cảm giác rất nóng đến mức rát.
-
2
마음의 자극을 받아 찔리는 듯한 느낌이 자꾸 들다.
2
ẤM ỨC, HẬM HỰC, THÂM THÚY, SẮC BÉN:
Thường có cảm giác như bị kim châm vì bị kích động trong lòng.
-
3
찔리거나 꼬집히는 것처럼 따갑게 아픈 느낌이 자꾸 들다.
3
ĐAU NHÓI:
Thường có cảm giác đau nhói như bị kim châm hoặc bị cấu véo.
-
☆
Tính từ
-
1
몸의 어떤 부분이 찬 기운으로 인해 춥고 얼얼하다.
1
LẠNH CÓNG, TÊ CÓNG:
Phần nào đó của cơ thể lạnh và cóng vì khí lạnh.
-
4
차가운 것이 몸에 닿아 통증이 있다.
4
LẠNH BUỐT, BUỐT:
Cái lạnh chạm vào cơ thể nên có triệu chứng đau.
-
3
빛이 강하여 눈이 부시다.
3
CHÓI LÓA, LÓA:
Ánh sáng mạnh nên chói mắt.
-
2
마음이 쓸쓸하고 아프다.
2
NHÓI LÒNG, ĐAU NHÓI:
Lòng thấy cô độc và đau buồn.
-
Phó từ
-
2
따가울 정도로 몹시 더운 느낌.
2
MỘT CÁCH NÓNG RÁT:
Cảm giác rất nóng đến mức rát.
-
3
마음에 큰 자극을 받을 정도의 날카로운 느낌.
3
MỘT CÁCH SẮC BÉN, MỘT CÁCH THÂM THÚY:
Cảm giác sắc bén ở mức độ bị kích động lớn trong lòng.
-
1
찔리거나 꼬집히는 것처럼 아픈 느낌.
1
MỘT CÁCH ĐAU NHÓI:
Cảm giác đau như bị kim châm hoặc bị cấu véo.
-
Phó từ
-
2
따가울 정도로 몹시 더운 느낌.
2
MỘT CÁCH ĐAU RÁT, MỘT CÁCH NÓNG RÁT:
Cảm giác rất nóng đến mức rát.
-
3
마음에 큰 자극을 받을 정도로 몹시 날카로운 느낌.
3
MỘT CÁCH THÂM THÚY, MỘT CÁCH SẮC BÉN:
Cảm giác rất sắc bén đến mức bị kích động lớn trong lòng.
-
1
찔리거나 꼬집히는 것처럼 자꾸 아픈 느낌.
1
CẢM GIÁC ĐAU NHÓI:
Cảm giác hay bị đau như bị kim châm hoặc bị cấu véo.
-
Phó từ
-
1
따가울 정도로 몹시 더운 느낌.
1
MỘT CÁCH NÓNG RÁT, MỘT CÁCH ĐAU RÁT:
Cảm giác rất nóng đến mức rát.
-
2
마음에 큰 자극을 받을 정도의 날카로운 느낌.
2
MỘT CÁCH NGHIÊM NGẶT, MỘT CÁCH THÂM THÚY, MỘT CÁCH SẮC BÉN:
Cảm giác sắc bén của mức độ bị tác động lớn trong lòng.
-
3
찔리거나 꼬집히는 것처럼 아픈 느낌.
3
MỘT CÁCH ĐAU NHÓI:
Cảm giác đau nhói như bị châm hay bị nhéo.
🌟
ĐAU NHÓI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
따가울 정도로 몹시 더운 느낌.
1.
MỘT CÁCH NÓNG RÁT, MỘT CÁCH ĐAU RÁT:
Cảm giác rất nóng đến mức rát.
-
2.
마음에 큰 자극을 받을 정도의 날카로운 느낌.
2.
MỘT CÁCH NGHIÊM NGẶT, MỘT CÁCH THÂM THÚY, MỘT CÁCH SẮC BÉN:
Cảm giác sắc bén của mức độ bị tác động lớn trong lòng.
-
3.
찔리거나 꼬집히는 것처럼 아픈 느낌.
3.
MỘT CÁCH ĐAU NHÓI:
Cảm giác đau nhói như bị châm hay bị nhéo.
-
Phó từ
-
1.
머리나 몸의 일부가 자꾸 쑤시듯 아픈 모양.
1.
(ĐAU) NHOI NHÓI, BUỐT, NHỨC:
Hình ảnh một phần cơ thể hay đầu cứ đau nhói.
-
Động từ
-
1.
따가울 정도로 몹시 더운 느낌이 자꾸 들다.
1.
NÓNG RÁT, NÓNG CHÁY:
Thường có cảm giác rất nóng đến mức rát.
-
2.
마음의 자극을 받아 찔리는 듯한 느낌이 자꾸 들다.
2.
ẤM ỨC, HẬM HỰC, THÂM THÚY, SẮC BÉN:
Thường có cảm giác như bị kim châm vì bị kích động trong lòng.
-
3.
찔리거나 꼬집히는 것처럼 따갑게 아픈 느낌이 자꾸 들다.
3.
ĐAU NHÓI:
Thường có cảm giác đau nhói như bị kim châm hoặc bị cấu véo.
-
Tính từ
-
2.
따가울 정도로 몹시 덥다.
2.
ĐAU RÁT, NÓNG RÁT:
Rất nóng đến mức rát.
-
3.
마음의 자극을 받아 자꾸 찔리는 듯한 느낌이 있다.
3.
THÂM THÚY, SẮC BÉN:
Có cảm giác như hay bị như bị kim châm vì bị kích động trong lòng.
-
1.
찔리거나 꼬집히는 것처럼 자꾸 따갑게 아프다.
1.
ĐAU NHÓI:
Thường đau nhói một cách nóng rát như bị như bị kim châm hoặc bị cấu véo.
-
Danh từ
-
1.
폐에서 목구멍에 이르는 사이에서 생기는 끈적끈적하고 누런 물질.
1.
ĐỜM, ĐÀM:
Chất màu vàng nhạt và dính dính, sinh ra ở khoảng giữa từ phổi đến cổ họng.
-
2.
몸속에서 기운과 혈액이 잘 돌지 않고 한군데에 몰려 뭉쳐서 쑤시고 아픈 증세.
2.
CHỨNG CO CỨNG:
Chứng đau nhói vì khí huyết không lưu thông đều trong người mà dồn vào một chỗ.
-
Động từ
-
1.
머리나 몸의 일부가 자꾸 쑤시듯 아프다.
1.
ĐAU NHOI NHÓI, ĐAU BUỐT:
Một phần cơ thể hay đầu cứ đau nhói.
-
Động từ
-
1.
머리나 몸의 일부가 자꾸 쑤시듯 아프다.
1.
ĐAU NHOI NHÓI, ĐAU BUỐT:
Một phần cơ thể hay đầu cứ đau nhói.
-
Động từ
-
1.
머리나 몸의 일부가 자꾸 쑤시듯 아프다.
1.
NHỨC ĐẦU, RỨC ĐẦU:
Một phần cơ thể hay đầu cứ đau nhói.
-
Động từ
-
1.
머리나 몸의 일부가 자꾸 쑤시듯 아프다.
1.
ĐAU NHOI NHÓI, ĐAU BUỐT:
Một phần cơ thể hay đầu cứ bị đau nhói.
-
Động từ
-
1.
머리나 몸의 일부가 자꾸 쑤시듯 아프다.
1.
NHỨC NHỐI, ĐAU NHỨC:
Một phần cơ thể hay đầu cứ bị đau nhói.